🔍
Search:
TRUNG TÂM
🌟
TRUNG TÂM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
(강조하는 말로) 어떤 장소나 물건의 한가운데.
1
TRUNG TÂM:
(cách nói nhấn mạnh) Chính giữa của địa điểm hay đồ vật nào đó.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘장소’ 또는 ‘기관’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NƠI, TRUNG TÂM:
Hậu tố thêm nghĩa 'nơi chốn' hay 'cơ quan'.
-
Danh từ
-
1
매우 중요하고 기본이 되는 것.
1
TÍNH TRUNG TÂM:
Cái rất quan trọng và trở thành cơ bản.
-
Danh từ
-
1
어떤 문제에 대하여 이야기를 나누고 해결할 방법을 의논할 수 있게 마련한 사회 시설.
1
TRUNG TÂM TƯ VẤN:
Cơ sở vật chất xã hội được chuẩn bị để có thể bàn cách giải quyết và chia sẻ câu chuyện về vấn đề nào đó.
-
Danh từ
-
1
도시의 중심에 있는 지역.
1
TRUNG TÂM ĐÔ THỊ:
Khu vực nằm ở trung tâm của thành phố.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 활동의 중심이 되는 곳.
1
KHU VỰC TRUNG TÂM:
Nơi trở thành trung tâm của một việc hay hoạt động nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
여러 가지 물건을 파는 상점들이 모여 있는 곳.
1
TRUNG TÂM MUA SẮM:
Nơi tập trung nhiều cửa hàng và bán nhiều mặt hàng.
-
None
-
1
몸을 단련하거나 몸매를 가꿀 수 있도록 여러 가지 운동 기구나 시설을 갖춘 곳.
1
TRUNG TÂM THỂ HÌNH:
Nơi đặt một số thiết bị hoặc dụng cụ thể thao để có thể chăm sóc cơ thể hoặc rèn luyện thân thể.
-
Danh từ
-
1
몸을 단련하거나 몸매를 가꿀 수 있도록 여러 가지 운동 기구나 시설을 갖춘 곳.
1
TRUNG TÂM THỂ HÌNH:
Nơi đặt một số thiết bị hoặc dụng cụ thể thao để có thể chăm sóc cơ thể hoặc rèn luyện thân thể.
-
Danh từ
-
1
어떤 활동이나 행동에서 중심이 되는 것. 또는 그런 단체.
1
ĐOÀN THỂ TRUNG TÂM:
Cái trở thành trung tâm trong hành động hay hoạt động nào đó. Hoặc tổ chức như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 장소나 물건의 한가운데.
1
Ở TRUNG TÂM, Ở GIỮA:
Ở giữa của một vật hay nơi chốn nào đó.
-
Danh từ
-
1
외국어를 가르치는 학원.
1
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ:
Trung tâm dạy tiếng nước ngoài.
-
Định từ
-
1
매우 중요하고 기본이 되는.
1
MANG TÍNH TRUNG TÂM:
Rất quan trọng và trở thành cơ bản.
-
Động từ
-
1
가장 중요하고 기본이 되다.
1
TRỞ THÀNH TRUNG TÂM:
Quan trọng nhất và trở thành cơ bản.
-
Danh từ
-
1
이삿짐을 대신 옮겨 주는 업소.
1
TRUNG TÂM CHUYỂN NHÀ:
Đơn vị chuyển giúp hành lý chuyển nhà.
-
Danh từ
-
1
지식이나 기술 등을 가르쳐 익히게 하는 곳.
1
TRUNG TÂM DẠY, LỚP DẠY:
Chỗ dạy cho thành thạo những thứ như kiến thức hay kỹ thuật.
-
Danh từ
-
1
도시의 큰 거리를 이루는 지역.
1
KHU ĐƯỜNG PHỐ TRUNG TÂM:
Khu vực gồm những đường lớn của thành phố.
-
Danh từ
-
1
병원보다는 시설이 작으며, 진료 시설을 갖추고 의사가 환자를 진찰하고 치료하는 곳.
1
TRẠM XÁ, TRUNG TÂM Y TẾ:
Trung tâm có cơ sở nhỏ hơn bệnh viện, có trang thiết bị điều trị, bác sĩ chuẩn đoán và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.
-
None
-
1
여러 가지 운동을 할 수 있도록 시설을 갖춘 곳.
1
TRUNG TÂM THỂ DỤC THỂ THAO:
Nơi có cơ sở vật chất để có thể chơi các môn thể thao.
-
☆☆
Danh từ
-
1
도시의 중심.
1
TRUNG TÂM ĐÔ THỊ, NỘI THÀNH:
Phần trung tâm của đô thị.
🌟
TRUNG TÂM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 중심이 되어 맡아 처리함.
1.
SỰ CHỦ TRÌ:
Việc trở thành trung tâm, đảm nhận và xử lí việc nào đó.
-
2.
어떤 일을 중심이 되어 맡아 처리하는 사람.
2.
NGƯỜI CHỦ TRÌ:
Người trở thành trung tâm, đảm nhận và xử lí việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 열다.
1.
KHAI TRƯƠNG, KHÁNH THÀNH:
Những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.
-
2.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 그날의 운영을 시작하다.
2.
MỞ CỬA:
Những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao bắt đầu hoạt động của ngày đó.
-
Danh từ
-
1.
사회나 조직, 세력 등의 중심이 되는 중요한 부분.
1.
HẠT NHÂN, TRỤ CỘT, GIƯỜNG CỘT:
Bộ phận quan trọng là trung tâm của thế lực, tổ chức hay xã hội v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
정치, 경제, 문화 활동의 중심지로 지역이 넓고 인구가 많은 도시.
1.
ĐÔ THỊ LỚN:
Vùng đô thị là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội tập trung đông dân cư.
-
Danh từ
-
1.
웃음을 중심으로 하여 인간과 사회의 문제점을 경쾌하고 재미있게 다룬 연극이나 극 형식.
1.
HÀI KỊCH:
Hình thức kịch hoặc sự diễn kịch lấy tiếng cười làm trung tâm để đề cập một sách sảng khoái và thú vị những vấn đề của xã hội và con người.
-
2.
남의 웃음거리가 될 만한 일이나 사건.
2.
TRÒ HỀ:
Công việc hay sự kiện đáng bị trở thành tiếng cười của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서 머리, 팔, 다리 등을 뺀 중심 부분.
1.
PHẦN THÂN, PHẦN MÌNH:
Phần trung tâm của cơ thể người hay động vật không tính tay chân và đầu.
-
2.
어떤 사물이나 일에서 가장 중심이 되는 부분.
2.
PHẦN TRUNG TÂM, PHẦN CHÍNH.:
Phần trở thành trọng tâm nhất trong một việc hay sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
보육원이나 탁아소 등에서 어린이를 돌보아 주며 가르치는 여자.
1.
BẢO MẪU, NGƯỜI GIỮ TRẺ, CÔ TRÔNG TRẺ:
Người phụ nữ chăm sóc và dạy trẻ em ở nhà trẻ hay trung tâm gửi trẻ.
-
Tính từ
-
1.
중심이 되고 중요하다.
1.
CHỦ YẾU, CHÍNH:
Trở thành trung tâm và quan trọng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
서양식 집에서, 가족이 모여서 생활하거나 손님을 맞는 중심 공간.
1.
GIAN GIỮA, PHÒNG KHÁCH:
Không gian trung tâm ở ngôi nhà kiểu phương Tây, được sử dụng để tiếp khách hoặc gia đình tụ tập cùng sinh hoạt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
단체나 기관 등에 어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구함.
1.
VIỆC ĐĂNG KÍ:
Việc chính thức yêu cầu đoàn thể hay cơ quan… làm cho việc nào đó.
-
2.
남자나 여자가 상대에게 만나 줄 것을 청함.
2.
VIỆC XIN GẶP, ĐỀ NGHỊ HẸN HÒ:
Việc nam hay nữ đề nghị đối phương cho gặp mặt.
-
3.
학교나 학원 등에서 어떤 과목을 등록함.
3.
VIỆC ĐĂNG KÍ (MÔN HỌC):
Việc đăng kí môn học nào đó ở trường học hay trung tâm...
-
Danh từ
-
1.
가장 중요하게 여겨 살피는 점. 또는 중심이 되는 목표점.
1.
ĐIỂM LƯU Ý, ĐIỂM LƯU TÂM, TRỌNG ĐIỂM:
Điểm được xem là quan trọng nhất. Hoặc mục tiêu trở thành điểm trung tâm.
-
Động từ
-
1.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비가 되어 처음으로 문이 열리다.
1.
ĐƯỢC KHAI TRƯƠNG, ĐƯỢC KHÁNH THÀNH:
Những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao mở cửa đi vào hoạt động lần đầu tiên.
-
2.
도서관, 박물관, 체육관 등의 기관의 그날의 운영이 시작되다.
2.
ĐƯỢC MỞ CỬA:
Hoạt động ngày đó của thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1.
원이나 구의 중심에서 그 둘레나 면의 한 점까지 이어지는 선분. 또는 그 선분의 길이.
1.
BÁN KÍNH:
Đường thẳng nối trung tâm của hình tròn hoặc khối tròn với đường viền của hình tròn hoặc một điểm nằm trên mặt phẳng của khối tròn ấy. Hoặc chiều dài của đường đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
곳곳에 지사를 두고 있는 회사의 중심이 되는 사업체.
1.
TRỤ SỞ CHÍNH:
Cơ sở trở thành trung tâm của công tymà đặt chi nhánh ở nhiều nơi.
-
2.
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자기가 다니는 회사를 가리키는 말.
2.
CÔNG TY CỦA TÔI:
Từ mà người nói chỉ công ty nơi mình làm việc một cách chính thức.
-
Danh từ
-
1.
사물이나 인간의 정체.
1.
BẢN THỂ:
Chính thể của con người hay sự vật.
-
3.
근본이 되는 원래의 바탕.
3.
BẢN CHẤT:
Nền tảng vốn có trở thành căn bản.
-
2.
기계 등의 중심 부분.
2.
THÂN MÁY, PHẦN CHÍNH:
Phần trung tâm của máy móc.
-
Danh từ
-
1.
폭풍, 해일, 홍수 등으로 인해 피해가 생길 위험이 있을 때 기상청에서 미리 주의를 주는 알림.
1.
BẢN TIN THỜI TIẾT ĐẶC BIỆT:
Việc trung tâm khí tượng đưa ra lưu ý trước, khi có nguy cơ phát sinh thiệt hại do bão, sóng thần, lũ lụt...
-
Danh từ
-
2.
천체가 자체의 고정된 축을 중심으로 돎. 또는 그런 운동.
2.
SỰ TỰ QUAY QUANH MÌNH:
Việc thiên thể xoay vòng quanh với trung tâm là trục cố định của nó. Hoặc sự chuyển động như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성.
1.
THÁI DƯƠNG, MẶT TRỜI:
Hành tinh nằm ở trung tâm của thái dương hệ, có nhiệt độ rất cao và tự phát sáng.
-
2.
(비유적으로) 매우 소중하거나 희망을 주는 존재.
2.
VẦNG THÁI DƯƠNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại rất quý giá hoặc mang đến niềm hi vọng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 가장 기본이 되거나 중심이 되는 부분.
1.
THEN CHỐT, TRỤ CỘT, RƯỜNG CỘT:
Bộ phận được trở thành trung tâm hoặc nền tảng ở lĩnh vực nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 일에 중심이 되어 움직이다.
1.
CHỦ ĐỘNG:
Trở thành trung tâm và hoạt động ở công việc nào đó.